THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÁY SÓNG NGẮN ĐIỀU TRỊ XUNG VÀ LIÊN TỤC
MODEL : PHYSIOTHERM - S
- Nguồn cung cấp : 220 VAC , 50Hz
- Điện tiêu thụ : 1400VA
- Tần số phát sóng : 27,12MHz
- Công suất phát sóng : Chế độ xung : 1000 W
Chế độ liên tục : 400 W
- Tần số xung : 10Hz - 300Hz
- Độ rộng xung : 200ms - 600ms
- Thời gian điều trị : 0 – 60 phút
- Tiêu chuẩn bảo vệ máy : Cấp I, Type BF
- Phím điều kiển máy : 1 núm chiết áp vô cực
1 công tắc nguồn cung cấp
- Màn hình hiển thị : 1 màn hình tinh thể lỏng LCD hiển thị thời gian điều trị,
công suất phát sóng và mức độ tiếp xúc giữa điện cực với bệnh nhân
- Ổ cắm nối điện cực : 2 ổ cắm
– Kích thước máy : 970 x 420 x 405 mm
CHI TIẾT CẤU HÌNH VÀ VẬT TƯ CỦA THIẾT BỊ
MÁY SÓNG NGẮN ĐIỀU TRỊ XUNG VÀ LIÊN TỤC
MODEL : PHYSIOTHERM - S
CẤU HÌNH CUNG CẤP TIÊU CHUẨN :
( Danh mục chi tiết cho một bộ máy sóng ngắn điều trị xung và liên tục )
- Máy sóng ngắn điều trị xung và liên tục 01 Chiếc
Model : PHYSIOTHERM - S
- Điện cực tròn Capacitor ĐK165mm 02 Chiếc
- Cáp nối dẫn sóng cùng đầu nối 02 Chiếc
- Tay đỡ điện cực có khớp 02 Chiếc
- Đèn chuyên dụng kiểm tra sóng phát 01 Chiếc
- Cáp nguồn cung cấp 01 Chiếc
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh - Việt 01 Bộ
PHẦN LỰA CHỌN THÊM NẾU CÓ NHU CẦU :
- Điện cực kiểu Capacitor ĐK 120mm 02 Chiếc
- Điện cực kiểu Capacitor ĐK 80mm 02 Chiếc
- Điện cực kiểu Capacitor ĐK 165mm 02 Chiếc
- Điện cực kiểu Induction field cùng cáp nối 01 Chiếc
- Điện cực phiến ba nhánh điều chỉnh được góc mở cùng cáp nối 01 Chiếc
( Kiểu Induction field )
- Bản cực cao su mềm 180 x 120mm cùng cáp nối 02 Bộ
- Bản cực cao su mềm 250 x 145mm cùng cáp nối 02 Bộ
CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chỉ định (tham khảo) :
- Đối với máu : Tăng khả năng di chuyển của bạch cầu
Tăng thực bào , giảm thời gian đông máu , thay đổi tỷ lệ đường huyết
- Đối với chuyển hoá : Tăng chuyển hoá do giãn mạch cục bộ
Tăng cung cấp Oxy và dinh dưỡng cho tổ chức
Tăng thải trừ các sản phẩm chuyển hoá
- Chống viêm ( nhiễm khuẩn và dị ứng ) như : Viêm quanh khớp , Viêm bao hoạt dịch
Viêm cơ , Viêm màng xương
Viêm tai mũi họng
Viêm cơ quan nội tạng
- Sưng phù nề và tụ máu sau chấn thương , phẫu thuật
- Vết thương nhiễm khuẩn , kích thích quá trình lành vết thương
- Giảm đau do thần kinh ngoạivi , co cứng cơ
- Một số rối loạn tuần hoàn cục bộ : co mạch ngoại vi , thiếu máu cục bộ , phù nề , ...
Chống chỉ định (tham khảo):
Chống chỉ định tuyệt đối :
- U ác tính , lao chưa ổn định
- Mang máy tạo nhịp
- Đang mang thai
- Viêm khớp dạng thấp và viêm khớp biến dạng
- Đang chảy máu hay đe doạ chảy máu nội tạng
Chống chỉ định tương đối :
- Có rối loạn cảm giác, mất cảm giác
- Có bệnh về tim mạch nặng
- Người quá mẫn cảm với điện trường cao tần